| [thông dụng] |
| | common; usual |
| | Äó là tên thông dụng của loại cây nà y |
| It is the common name for this plant |
| | Những từ ngữ nà y không còn thông dụng nữa |
| These expressions are no longer in use; These expressions fall into disuse |
| | Xếp thứ tá»± những táºp tin thông dụng nhất trong má»™t chÆ°Æ¡ng trình máy tÃnh |
| To sort the most commonly used files of a computer programme |